Phân loại Calyptura cristata

Calyptura cristata ban đầu được Louis Jean Pierre Vieillot mô tả năm 1818 dưới danh pháp Pardalotus cristatus trong sách Nouveau Dictionnaire d'Histoire Naturelle trên cơ sở mẫu vật thu được gần Rio de Janeiro.[7] Sau đó nó được chuyển sang chi đơn loài Calyptura. Tên gọi Calyptura có nguồn gốc từ tiếng Hy Lạp cổ đại καλύπτω nghĩa là "che phủ", và ούρά nghĩa là "đuôi", một chỉ dẫn về cái đuôi của nó rất ngắn, khó có thể vượt ra ngoài các lông che phủ gốc đuôi của nó.[7] Tính từ định danh cristata có nguồn gốc từ tiếng Latinh "cristatus" nghĩa là mào, chỏm đầu.[7]

Các tên gọi thông thường trong tiếng Anh của nó là kinglet calyptura, kinglet cotinga.[8]

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Calyptura cristata http://www.birds.cornell.edu/clementschecklist/dow... http://datazone.birdlife.org/species/factsheet/227... //dx.doi.org/10.1073%2Fpnas.1813206116 //dx.doi.org/10.1111%2Fj.1474-919X.2012.01243.x //dx.doi.org/10.11646%2Fzootaxa.3613.1.1 //dx.doi.org/10.2305%2FIUCN.UK.2018-2.RLTS.T227008... http://www.irmng.org/aphia.php?p=taxdetails&id=110... http://www.ubio.org/browser/details.php?namebankID... http://www.nrm.se/download/18.1b9dcee4138049b935c8... https://www.itis.gov/servlet/SingleRpt/SingleRpt?s...